Chú thích Sankt-Peterburg

  1. Президент Российской Федерации. Указ №849 от 13 мая 2000 г. «О полномочном представителе Президента Российской Федерации в федеральном округе». Вступил в силу 13 мая 2000 г. Опубликован: "Собрание законодательства РФ", №20, ст. 2112, 15 мая 2000 г. (Tổng thống Liên bang Nga. Sắc lệnh #849 ngày 13-5-2000 Về đại diện toàn quyền của Tổng thống Liên bang Nga tại Vùng liên bang. Có hiệu lực từ 13-5-2000.).
  2. Госстандарт Российской Федерации. №ОК 024-95 27 декабря 1995 г. «Общероссийский классификатор экономических регионов. 2. Экономические районы», в ред. Изменения №5/2001 ОКЭР. (Gosstandart của Liên bang Nga. #OK 024-95 27-12-1995 Phân loại toàn Nga về các vùng kinh tế. 2. Các vùng kinh tế, sửa đổi bởi Sửa đổi #5/2001 OKER. ).
  3. Official website of St. Petersburg. St. Petersburg in Figures
  4. Законодательное Собрание Санкт-Петербурга. Закон №555-75 от 26 октября 2005 г. «О праздниках и памятных датах в Санкт-Петербурге», в ред. Закона №541-112 от 6 ноября 2008 г. (Legislative Assembly of Sankt-Peterburg. Law #555-75 ngày ngày 26 tháng 10 năm 2005 On Holidays and Memorial Dates in Sankt-Peterburg. ).
  5. Official website of St. Petersburg. Петербург в цифрах (St. Petersburg in Figures) (tiếng Nga)
  6. Giá trị mật độ được tính bằng cách chia dân số theo điều tra năm 2010 cho diện tích chỉ ra trong mục "Diện tích". Lưu ý rằng giá trị này có thể không chính xác do diện tích ghi tại đây không nhất thiết phải được diều tra cùng một năm với điều tra dân số.
  7. Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ  2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
  8. Ngôn ngữ chính thức trên toàn lãnh thổ Nga theo Điều 68.1 Hiến pháp Nga.
  9. The level of flooding is measured near Sankt-Peterburg Mining Institute, which is normally 11 xentimét (4,3 in) a.s.l.
  10. Нежиховский Р. А. Река Нева и Невская губа, Leningrad: Гидрометеоиздат, 1981.
  11. 1 2 “Pogoda.ru.net” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013. 
  12. “Climate St. Peterburg - Historical weather records”. Tutiempo.net. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012. 
  13. “Архив погоды в Санкт-Петербурге, Санкт-Петербург”. Rp5.ru. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012. 
  14. “Leningard/Pulkovo Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014. 
  15. 1 2 Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga
  16. Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (21 tháng 5 năm 2004). “Численность населения России, субъектов Российской Федерации в составе федеральных округов, районов, городских поселений, сельских населённых пунктов – районных центров и сельских населённых пунктов с населением 3 тысячи и более человек” [Dân số Nga, các chủ thể Liên bang Nga trong thành phần các vùng liên bang, các huyện, các điểm dân cư đô thị, các điểm dân cư nông thôn—các trung tâm huyện và các điểm dân cư nông thôn với dân số từ 3 nghìn người trở lên] (XLS). Всероссийская перепись населения 2002 года [Điều tra dân số toàn Nga năm 2002] (bằng tiếng Nga). 
  17. “Всесоюзная перепись населения 1989 г. Численность наличного населения союзных и автономных республик, автономных областей и округов, краёв, областей, районов, городских поселений и сёл-райцентров” [Điều tra dân số toàn liên bang năm 1989. Dân số hiện tại của liên bang và các cộng hòa tự trị, tỉnh và vùng tự trị, krai, tỉnh, huyện, các điểm dân cư đô thị, và các làng trung tâm huyện]. Всесоюзная перепись населения 1989 года [All-Union Population Census of 1989] (bằng tiếng Nga). Институт демографии Национального исследовательского университета: Высшая школа экономики [Viện Nhân khẩu học Đại học Quốc gia: Trường Kinh tế]. 1989 – qua Demoscope Weekly. 
  18. G.N. Georgano Cars: Early and Vintage, 1886–1930. (London: Grange-Universal, 1985)
  19. Russian Standard Vodka Ranked 4th Fastest Growing Premium Spirits Brand Worldwide Impact, 2007.
  20. “Budget of Saint Petersburg (Russian document)”. City of Saint Petersburg. 
  21. “Валовой региональный продукт по субъектам Российской Федерации в 1998–2005гг. (в текущих основных ценах; млн.рублей)”. Gks.ru. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009. 
  22. “Валовой региональный продукт на душу населения (в текущих основных ценах; рублей)”. Gks.ru. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009. 
  23. “Отраслевая структура ВРП по видам экономической деятельности (по ОКВЭД) за 2005 год”. Gks.ru. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009. 
  24. Data of the Government of Saint-Petersburg
  25. “ОТЧЕТ за 2006/2007 учебный год”. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. 
  26. “The Constitution of the Russian federation”. Constitution.ru. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009. 
  27. “Russian source: Charter of Saint Petersburg City”. Gov.spb.ru. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2009. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sankt-Peterburg ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://books.google.com/books?id=MYVCQYIJafsC http://books.google.com/books?id=mozWAAAAMAAJ http://translate.google.com/translate?hl=en&sl=ru&... http://www.russianstandard.com/corporation/press_c... http://www.helsinkitimes.fi/htimes/index.php?optio... http://www.pogoda.ru.net/climate/26063.htm http://www.tutiempo.net/en/Climate/St_Peterburg/26... http://www.alexanderpalace.org/petersburg1900/ http://whc.unesco.org/en/list